Một số cấu trúc ngữ pháp trong tiếng anh
- 1/Cấu trúc: S+V+(not)enough+noun+(for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì.
- (He doesn’t have enough qualification to work here)
- 2/cấu trúc: S+V+(not)adj/adv+ enough+ (for sb) to do st = cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì. (He doesn’t study hard enough to pass the exam).
- 3/cấu trúc: S+V+too + adj/adv + (for sb) to do st = cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai đấy làm gì. (He ran too fast for me to catch up with).
- 4/cấu trúc: Clause + so that + clause = để mà (He studied very hard so that he could pas the test).
- 5/Cấu trúc: S + V + so + adj/adv + that S +V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà …(The film was so borring that he fell asleep in the middle of it)
- 6/Cấu trúc: It + V + such + [a(n)] adj noun + that S +V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà…….(It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it)
- 7/Cấu trúc: If + S + present simple + S +will/can/may + V simple :câu điều kiện loại 1 = điều kiện có thật ở tương lai ( If you lie in the sun too long, you will get sunburnt).
- 8/Cấu trúc: If + S + past simple + S + would + V simple :câu điều kiện loại 2 = miêu tảcái không có thực hoặc tưởng tượng ra ( If I won the competition, I would spend it all).
- 9/Cấu trúc : If + S + past perfect + S + would + have past participle:câu điều kiện loại 3 = miêu tả cái không xảy ra hoặc tưởng tượng xảy ra trong quá khứ (If I’d worked harder, I would have passed the exam)
- 10/Cấu trúc : Unless + positive = If ….not = trừ phi, nếu không (You will be late unless you start at one)
- 11/Cấu trúc : S + used to + do = chỉ thói quen, hành động trong quá khứ ( He used to smoke, but he gave up five months ago) - used ở đây như một động từ quá khứ.
- 12/Cấu trúc : S + be + used/accustomed to + doing = quen với việc …( I am used to eating at 7:00 PM)
- 13/Cấu trúc : S + get + used to + doing = trở nên quen với việc …( We got used to American food).
- 14/Cấu trúc : would rather do…….than ..….= thích cái gì (làm gì ) hơn cái gì (làm gì)( We would rather die in freedom than lie in slavery)
- 15/Cấu trúc : prefer +doing/ noun……..to ..…= thích cái gì (làm gì ) hơn cái gì (làm gì) ( I prefer drinking Coca to drinking Pepsi).
- 16/Cấu trúc : would + like(care/hate/prefer) + to do = tạo lời mời hoặc ý muốn gì ( Would you like to dance with me)
- 17/ Cấu trúc : like + V_ing = diễn đạt sở thích (He like reading novel)
- like + to do = diễn đạt thói quen, sự lựa chọn,hoặc với nghĩa cho là đúng
- ( When making tea, he usually likes to put sugar and a slice of lemon in fisrt)
- 18/Cấu trúc : S + should/had better/ought to/ be supposed to + do = ai đó nên làmgì.(He should study tonight, He had better study tonight, He is supposed to study tonight).
- 19/Cấu trúc : Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã (It may have rained last night, but I’m not sure)
- 20/Cấu trúc : Should + have + P2 = lẽ ra phải, lẽ ra nên (Tom should have gone to office this morning).
- 22/Cấu trúc : …because + S + V : (Tai was worried because it had started to rain.)
- …because of/ due to/ + Noun : (Tai was worried because of the rain).
- 24/Cấu trúc : Although/ Even though/ though + Clause = mặc dù
- (Jane will be admitted to the university although her has bad grades).
- 24/Cấu trúc : Although/ Even though/ though + Clause = mặc dù
- (Jane will be admitted to the university although her has bad grades).
- 25/Cấu trúc : to be made of = consist of = được làm bằng – đề cập đến chất liệu làm vật ( This table is made of wood)
- 26/Cấu trúc : to be made from = được làm từ – đề cập đến ngvật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu . ( Paper is made from wood)
- 27/Cấu trúc : to be made out of = được làm bằng – đề cập đến quá trình làm ra vật .
- ( This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk)
- 28/Cấu trúc : to have sb do sth = to get sb to do sth = sai ai, bảo ai làm gì
- ( I’ll have Vinh fix my car) ,( I’ll get Vinh to fix my car)
- 30/Cấu trúc : to have / to get sth done = làm gì bằng cách thuê người khác ( I have my car washed )
- 31/Cấu trúc : to make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai làm gì
- ( The bank robbers make the maneger give them all the money )
- 32/Cấu trúc : to make sb P2 = làm cho ai bị làm sao
- ( Working all night on Friday made me tired on Saturday ).
- 33/Cấu trúc : to cause sth P2 = làm cho cái gì bị làm sao
- ( The big thunder storm caused waterfront houses damaged ).
- 34/Cấu trúc : to let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai , cho phép ai làm gì ( I let me go ) .
- 35/Cấu trúc : S + V + as + { adj/adv} + as + {noun/pronoun} = so sánh ngang bằng 1( My book is as interesting as your) , ( Vinh sings as well as I “ không phải là me”)
- 36/Cấu trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 1
- ( My grades are higher than Vinh’s).
- 37/Cấu trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 1 ( My grades are higher than Vinh’s).
- 38/Cấu trúc : S + more + long {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 2 ( He speaks English more fluently than I ).
- 39/Cấu trúc : S + less + {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh kém
- ( He visits his family less frequently than she does ).
- 40/Cấu trúc : S + V + the + short {adj/ adv}_ est + { in + singular count noun/ of +plural count noun} = so sánh bậc nhất 1 ( Tom is the tallest in the family).
- 41/Cấu trúc : S + V + the + most +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/ of+plural count noun} = so sánh bậc nhất 2 (This shoes is the most expensive of all )
- 42/Cấu trúc : S + V + the + least +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/ of +plural count noun} = so sánh bậc nhất 3 (This shoes is the least expensive of all )
- 43/Cấu trúc : S + V + number multiple + as + {much/many} + (noun) + as + {noun/ pronoun}= so sánh bội số “gấp 2,gấp 3...”(This pen costs twice as much as the other one)
- 44/Cấu trúc : The + comparative + S + V + the + comparative + S + V = so sánh kép ( The more you study, the smatter you will become ).
- 45/Cấu trúc : No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V = vừa mới ….thì đã… ( No sooner had we started out for Obama than it started to rain ).
- 46/Cấu trúc S + need + to V/ V_ing “ toV khi S là vật thể sống ,V_ing khi S không là vật thể sống” ( The grass needs cutting) ; ( I need to learn Eng lish )
- 47/Cấu trúc : …V1 + to + V2 : trong đó V1 là { agree, expect, hope, learn, refuse, want, demand, forget, attempt, offer, seem, fail, desire, plan, prepare).
- 48/ Cấu trúc : …V1 + V2 _ing… : trong đó V1 là {admit, avoid, delay, deny, resist, postpone, miss, finish, enjoy, suggest, mind, recall, risk, resume, quit, consider).
- 49/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} + …= ước ở tương lai ( We wish that you could come to the party to night.)
- 50/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} + …= ước ở tương lai ( We wish that you could come to the party to night.)
- 51/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + {past perfect/could have P2}….= ước ở quá khứ ( I wish that I had washed the clothes yesterday).
0 Response to "Một số cấu trúc ngữ pháp trong tiếng anh"
Đăng nhận xét